Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Lăng Nghiêm Kinh Tiên [楞嚴經箋] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (29.146 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X11n0271_p0947a03║
X11n0271_p0947a04║
X11n0271_p0947a05║
X11n0271_p0947a06║ 大佛頂如來密因修 證了 義諸菩薩萬行首楞嚴經
X11n0271_p0947a07║ 卷第三(之 上)
X11n0271_p0947a08║ 天竺沙門 般剌 密諦 譯
X11n0271_p0947a09║ 烏長國沙門 彌伽 釋迦 譯語
X11n0271_p0947a10║ 菩薩戒弟子 房融 筆受
X11n0271_p0947a11║ 西京大興福寺沙門 惟慤 科
X11n0271_p0947a12║ 皇宋首楞大師 可度 箋
X11n0271_p0947a13║ 復次阿難。云 何 六 入 。本如來藏妙真如性。
X11n0271_p0947a14║ 二 窮根顯體。文二 。初 總標真性。 箋云 。是破六 入
X11n0271_p0947a15║ 法門。謂窮盡六 根。顯現真體。六 入 者。通生識道。受
X11n0271_p0947a16║ 入 愛憎。為此六 根。是識之 道路。為識之 所依。然受
X11n0271_p0947a17║ 著順境生愛。違境生嗔。如來藏。則 四智菩提種子。
X11n0271_p0947a18║ 四智者。大圓鏡智。平等性智。妙觀察智。成所作智。
X11n0271_p0947a19║ 藏者。包 含義。妙即微妙。真乃真實。如則 一 如。性是
X11n0271_p0947a20║ 體性性。
X11n0271_p0947a21║ 阿難。即彼目睛。瞪發勞 者。兼 目與勞 。同是菩提。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (29.146 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.45 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập